Công bố kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 02/2023
2023-03-20T15:11:09+07:00
2023-03-20T15:11:09+07:00
https://bencau.tayninh.gov.vn/vi/news/cai-cach-hanh-chinh/cong-bo-ket-qua-bo-chi-so-phuc-vu-nguoi-dan-doanh-nghiep-thang-02-2023-2710.html
https://bencau.tayninh.gov.vn/uploads/news/2023_03/01.jpg
HUYỆN BẾN CẦU
https://bencau.tayninh.gov.vn/uploads/logo.png
Công bố kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 02/2023
Căn cứ Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Tây Ninh.
Căn cứ kết quả trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). Tại mục “Kết quả đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của bộ, ngành, địa phương”. UBND huyện công bố kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 02/2023 như sau: Tổng số điểm đạt huyện đạt: 53,39/100 điểm, trong đó:
- Công khai, minh bạch: 0/18 điểm.
- Tiến độ giải quyết: 16/,6/20 điểm.
- Dịch vụ công trực tuyến: 6,8/12 điểm.
- Mức độ hài lòng: 17/18 điểm.
- Số hóa hồ sơ: 11/12 điểm.
Một số tiêu chí đạt kết quả thấp như: Số hóa đạt 11/22 điểm; Dịch vụ công trực tuyến đạt 6,8/12 điểm; Công khai, minh bạch 0/18 điểm; Thanh toán trực tuyến 2,1/10 điểm.
Trong tháng 02/2023, đơn vị xã Lợi Thuận đã khắc phục được hạn chế tại tiêu chí số hóa hồ sơ ; các xã Tiên Thuận, Long Giang và Long Phước có tỷ lệ số hóa đạt trên 50%.
Tuy nhiên, vẫn còn một số xã, thị trấn tiêu chí chưa đảm bảo như sau: Tiến độ giải quyết hồ sơ (Long Thuận, Long Phước), Số hóa hồ sơ: Thị trấn Bến Cầu đạt 28%. Tỷ lệ nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến giảm so với tháng 01/2023 (Long Phước, Long Thuận).
(Có Phụ lục một số tiêu chí thành phần kèm theo)
Qua kết quả nêu trên, trong tháng qua một số đơn vị có quan tâm thực hiện tốt về các tiêu chí trong cải cách hành chính. Tuy nhiên, vẫn còn một số đơn vị, xã, thị trấn chưa quan tâm đến các tiêu chí trong cải cách hành chính chung của huyện.UBND huyện yêu cầu các cơ quan chuyên môn huyện và UBND các xã, thị trấn thực hiện một số nội dung sau:
1. Tăng cường thực hiện hướng dẫn người dân nộp thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công tỉnh Tây Ninh đảm bảo 100% TTHC có phát sinh hồ sơ theo quy định.
2. Tăng cường thực hiện số hoá hồ sơ từ khâu tiếp nhận đến khâu trả kết quả giải quyết TTHC, đảm bảo 100% hồ sơ thực hiện số hoá theo quy định.
3. Phòng Tư pháp huyện chủ trì phối hợp với các xã, thị trấn tăng cường thực hiện chứng thực điện tử bản sao từ bản chính đảm bảo 50% số lượng hồ sơ theo quy định.
Yêu cầu Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn huyện và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thực hiện nghiêm nội dung chỉ đạo trên để cải thiện Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của huyện trong thời gian tới./.
Phụ lục
MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP
CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 02/2023
STT |
Tên đơn vị |
Mã
định danh |
Tổng số hồ sơ
xử lý quá hạn (*) |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%) |
Mức độ hài lòng
(%) |
Kết quả số hóa hồ sơ (**) |
Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử
(%) |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%) |
Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính |
1 |
Các cơ quan chuyên môn huyện |
000.00.31.H53 |
0 |
93 |
94,3 |
2,2 |
49,8 |
6 |
2 |
UBND Thị trấn Bến Cầu |
000.20.31.H53 |
0 |
97,3 |
100 |
0.00 |
28 |
0 |
3 |
UBND xã An Thạnh |
000.21.31.H53 |
0 |
100 |
100 |
0.00 |
38,6 |
52 |
4 |
UBND xã Lợi Thuận |
000.27.31.H53 |
0 |
95,2 |
100 |
0.00 |
37 |
0 |
5 |
UBND xã Tiên Thuận |
000.28.31.H53 |
0 |
100 |
100 |
0.00 |
56,7 |
100 |
6 |
UBND xã Long Thuận |
000.26.31.H53 |
01 |
68,9 |
100 |
0.00 |
32,9 |
5 |
7 |
UBND xã Long Khánh |
000.24.31.H53 |
0 |
98,2 |
100 |
0.00 |
37,8 |
59 |
8 |
UBND xã Long Giang |
000.23.31.H53 |
0 |
97,6 |
100 |
0.00 |
55 |
141 |
9 |
UBND xã Long Phước |
000.25.331H53 |
01 |
79,2 |
100 |
0.00 |
59,5 |
53 |
10 |
UBND xã Long Chữ |
000.22.31.H53 |
0 |
95,1 |
100 |
0.00 |
39,5 |
67 |
11 |
Tỷ lệ chung của huyện |
|
02 |
93 |
94,3 |
2,2 |
87,44 |
483 |