Công bố kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 3/2023
2023-04-07T09:25:13+07:00
2023-04-07T09:25:13+07:00
https://bencau.tayninh.gov.vn/vi/news/cai-cach-hanh-chinh/cong-bo-ket-qua-bo-chi-so-phuc-vu-nguoi-dan-doanh-nghiep-thang-3-2023-2724.html
https://bencau.tayninh.gov.vn/uploads/news/2023_04/01.jpg
HUYỆN BẾN CẦU
https://bencau.tayninh.gov.vn/uploads/logo.png
Công bố kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 3/2023
Căn cứ Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Tây Ninh.
Căn cứ kết quả trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). Tại mục “Kết quả đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của bộ, ngành, địa phương”. UBND huyện công bố kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tháng 3/2023 như sau: Tổng số điểm đạt huyện đạt: 53,92/100 điểm, trong đó:
- Công khai, minh bạch: 0/18 điểm.
- Tiến độ giải quyết: 17,5/20 điểm.
- Dịch vụ công trực tuyến: 6,8/12 điểm.
- Mức độ hài lòng: 17,3/18 điểm.
- Số hóa hồ sơ: 10,2/12 điểm.
Một số tiêu chí đạt kết quả thấp như: Số hóa đạt 10,2/22 điểm; Dịch vụ công trực tuyến đạt 6,8/12 điểm; Công khai, minh bạch 0/18 điểm; Thanh toán trực tuyến 2,1/10 điểm.
Trong tháng 3/2023, tỷ lệ ký số hóa kết quả giải quyết TTHC có xu hướng giảm so với tháng 02/2023 (trừ 02 xã Lợi Thuận và Long Giang); mức độ hài lòng và tỷ lệ nộp hồ sơ trực tuyến được cải thiện đáng kể so với tháng 02/2023.
Tuy nhiên, vẫn còn một số tiêu chí chưa đảm bảo như: Tiến độ giải quyết hồ sơ (Long Thuận, Long Phước), Số hóa hồ sơ: có 07/9 xã chưa đạt 50% (trừ Tiên Thuận 54,5% và Long Giang 60%); số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực bản sao điện tử từ bản chính còn thấp ở các đơn vị như Thị trấn Bến Cầu, Lợi Thuận, Long Thuận, Long Chữ.
(Có Phụ lục một số tiêu chí thành phần kèm theo)
Qua kết quả nêu trên, trong tháng qua một số đơn vị có quan tâm thực hiện tốt về các tiêu chí trong cải cách hành chính. Tuy nhiên, vẫn còn một số đơn vị, xã, thị trấn chưa quan tâm đến các tiêu chí trong cải cách hành chính chung của huyện.UBND huyện yêu cầu các cơ quan chuyên môn huyện và UBND các xã, thị trấn thực hiện một số nội dung sau:
1. Tăng cường thực hiện hướng dẫn người dân nộp thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công tỉnh Tây Ninh đảm bảo 100% TTHC có phát sinh hồ sơ theo quy định.
2. Tăng cường thực hiện số hoá hồ sơ từ khâu tiếp nhận đến khâu trả kết quả giải quyết TTHC, đảm bảo 100% hồ sơ thực hiện số hoá theo quy định.
3. Phòng Tư pháp huyện chủ trì phối hợp với các xã, thị trấn tăng cường thực hiện chứng thực điện tử bản sao từ bản chính đảm bảo 50% số lượng hồ sơ theo quy định.
Yêu cầu Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn huyện và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thực hiện nghiêm nội dung chỉ đạo trên để cải thiện Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của huyện trong thời gian tới./.
Phụ lục
MỘT SỐ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TRONG BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP
CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRONG THÁNG 3/2023
STT |
Tên đơn vị |
Mã
định danh |
Tổng số hồ sơ
xử lý quá hạn (*) |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%) |
Mức độ hài lòng
(%) |
Kết quả số hóa hồ sơ (**) |
Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử
(%) |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC (%) |
Số lượng hồ sơ cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính |
1 |
Các cơ quan chuyên môn huyện |
000.00.31.H53 |
1 |
96,7 |
95,9 |
2,2 |
46,4 |
6 |
2 |
UBND Thị trấn Bến Cầu |
000.20.31.H53 |
0 |
100 |
100 |
0.00 |
27,9 |
8 |
3 |
UBND xã An Thạnh |
000.21.31.H53 |
0 |
100 |
100 |
0.00 |
37,1 |
326 |
4 |
UBND xã Lợi Thuận |
000.27.31.H53 |
0 |
98,8 |
100 |
0.00 |
38,4 |
3 |
5 |
UBND xã Tiên Thuận |
000.28.31.H53 |
0 |
100 |
96,3 |
0.00 |
54,5 |
194 |
6 |
UBND xã Long Thuận |
000.26.31.H53 |
02 |
96,1 |
100 |
0.00 |
37,2 |
5 |
7 |
UBND xã Long Khánh |
000.24.31.H53 |
0 |
100 |
100 |
0.00 |
37 |
59 |
8 |
UBND xã Long Giang |
000.23.31.H53 |
0 |
95,2 |
100 |
0.00 |
60 |
201 |
9 |
UBND xã Long Phước |
000.25.331H53 |
02 |
100 |
100 |
0.00 |
36,9 |
80 |
10 |
UBND xã Long Chữ |
000.22.31.H53 |
0 |
88,8 |
100 |
0.00 |
37,1 |
67 |
11 |
Tỷ lệ chung của huyện |
|
05 ([i]) |
96,7 |
95,9 |
2,2 |
46,4 |
949 |
(Kèm theo Công văn số: /UBND ngày tháng 4 năm 2023 của UBND huyện)
(*: Bao gồm các hồ sơ không công khai đầy đủ thông tin giải quyết, thiếu tên, chức danh cán bộ, công chức thụ lý hoặc giải quyết trễ hẹn so với phiếu hẹn trả kết quả hoặc thời gian hẹn trên Hệ thống một cửa điện tử dài hơn hoặc không đúng với thời gian công bố trong quy trình nội bộ).
[i] Lĩnh vực Tài nguyên & Môi trường 01 hồ sơ (000.00.31.H53-230303-0003); UBND xã Long Thuận 02 hồ sơ (000.26.31.H53-230306-0002, 000.26.31.H53-230213-0005); UBND xã Long Phước 02 hồ sơ (000.25.31.H53-230222-0003, G22.99-221025-0100261).